I. Máy móc sản xuất :
1) Tiến hành bảo trì tốt duy trì hiệu quả của máy móc từng ngày .
2) Tiến hành bảo trì định kì , bảo trì ngăn ngừa theo kế hoạch của bộ phận bảo trì và sản xuất .
3) Làm giảm thiểu tối đa thời gian dừng máy .
4) Chuẩn bị đầy đủ phụ tùng thay thế .
II. Hệ thống nồi hơi , máy phát điện , máy nén khí , bơm chữa cháy :
1) Tất cả các thiết bị : Nồi hơi , máy nén khí , máy phát điện phải đươc cung cấp cho sản xuất một cách liên tục .
2) Kế hoạch bảo dưỡng phải được thực hiện nhằm tránh thời gian ngừng máy đột xuất .
3) Tất cả các thiết bị an toàn phải được calib đúng hạn .
4) Dừng máy và báo cáo cấp trên ngay lập tức nếu thấy sự cố nguy hiểm.
5) Thiết bị chữa cháy phải đảm bảo hoạt động tốt khi có sự cố .
III. Hệ Thống Chiller , AHU, SPU , Xử lí nước sạch:
1) Duy trì tốt hoạt động bảo dưỡng nhằm đạt được độ ẩm và nhiệt độ tốt nhất , nằm trong giới han cho phép .
2) Hướng dẫn nhà thầu tiến hành bảo dưỡng , sữa chữa an toàn và hiệu quả .
3) Các thiết bị phải được hiệu chuẩn theo yêu cầu của nhà sản xuất .
IV. Hệ Thống thông gió , xả khí :
Tất cả các hệ thống phải duy trì hoạt động liên tục nhằm đảm bảo an toàn sức khỏe cho người lao động.
V. Hệ thống xử lí nước thải :
1) Tất cả các thiết bị phải được kiểm tra bảo dưỡng và sửa chửa nhằm duy trì hoạt động liên tục .
2) Hổ trợ QC kịp thời nhằm đảm bảo hệ thống xử lí nước thải xả vận hành trơn tru .
VI. Trực nhật và giữ vệ sinh :
1) Hệ thống thiết bị tiện ích cần thiết phải được duy trì hằng ngày cũng như khi dừng máy .
2) Sắp xếp , giữ gìn sạch sẽ tất cả khu vực làm việc thuộc thu khu vực của mình quản lí .
VII. Hỗ trợ công việc quản lí tài liệu :
Hỗ trợ trong việc theo dõi , sắp xếp , soạn thảo , lưu trữ theo tiêu chuẩn ISO
Chia sẻ
Bình luận