1 Kiểm tra nguyên liệu, thực phẩm tồn để xác định số lượng hàng hoá, nguyên vật liệu cần order (phiếu yêu cầu).
2 Kiểm tra hàng hoá trước khi nhập.
3 Trực tiếp thông báo về các món ăn tạm dừng phục vụ hoặc món đặc biệt trong ngày, đảm bảo các NV trong phòng ban & nhân viên các phòng ban liên quan đều có hiểu biết.
4 Chuẩn bị và phối hợp với các bếp khác cung cấp kịp thời, chính xác các món ăn trong phiếu yêu cầu (order) của khách hàng.
5 Tư vấn trực tiếp cho khách hàng về các món ăn nếu KH có yêu cầu.
6 Tiếp nhận order (phiếu yêu cầu) của KH, phân công NV trong bộ phận thực hiện. Yêu cầu các bếp khác support khi cần đến.
7 Hỗ trợ NV đơn vị thực thi công việc kịp thời khi nhân viên gặp khó khăn.
8 Kiểm tra, giám sát quá trình nhân viên làm và chế biến món ăn.
9 Kiểm tra về số lượng, chất lượng món ăn, đảm bảo món ăn đã được chuẩn bị và chế biến theo đúng các bước, chỉ tiêu số lượng, định lượng chất lượng của công ty, phù hợp với các yêu cầu về vệ sinh thực phẩm.
10 Đánh số bàn vào các món sau khi kiểm tra chất lượng, chuyển cho nhân viên Chạy bàn.
11 Giải quyết kịp thời các trường hợp chuyển, trang trí, chia, định lượng thức ăn không theo đúng các tiêu chuẩn và trình tự của nhà hàng.
12 Trực tiếp khắc phục các thắc mắc của khách hàng, xử lý các lỗi của NV.
13 Thường xuyên kiểm tra việc thỏa mãn các order có đúng, đủ, đảm bảo chất lượng không.
14 Hỗ trợ bộ phận khác tiến hành công việc khi cần thiết.
15 Kiểm tra lần cuối hệ thống bếp, đèn, quạt, thông gió và các máy móc, trang thiết bị khác trước khi nghỉ. Đảm bảo tủ lạnh, tủ mát phải vận hành hiệu quả và theo đúng nhiệt độ tiêu chí.
16 Tổng hợp các phiếu yêu cầu (oder) trong ngày vào báo cáo & chuyển cho thu ngân (mẫu báo cáo phải ghi rõ tổng số liên phiếu yêu cầu (oder) của ca đó). Tiếp thực sẽ gánh trách nhiệm.
17 Đào tạo kỹ năng, chuyên môn, chỉ dẫn công việc cho nhân viên mới.
18 Phân công ca, check công việc của nhân viên, căn cứ mức độ hoàn thành nhiệm vụ để đề nghị thưởng phạt.
19 Quản lý việc sử dụng thực phẩm, đảm bảo sử dụng thực phẩm luân phiên theo nguyên tắc nhập trước, xuất trước.
20 Quản lý, sử dụng hợp lý, tiết kiệm hàng hoá, thực phẩm, điện, nước, ga…