Đăng tin miễn phí
Quay lại

[Tìm hiểu] Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về giáo dục và ví dụ chi tiết

Tác giả: Hoàng Thúy Nga

Lần cập nhật gần nhất: 16/08/2024

Tại các quốc gia, giáo dục luôn được quan tâm hàng đầu. Vì vậy, ngành giáo dục đang dần mở rộng quy mô của mình kèm theo sự phát triển của hiện đại hóa. Do đó, việc sử dụng tiếng Anh trong giáo dục ngày càng trở nên cần thiết và quan trọng. Cùng khám phá những từ vựng tiếng Anh về giáo dục qua bài viết dưới đây nhé!

1. Làm thế nào để ghi nhớ được từ vựng tiếng Anh về giáo dục?

Các từ vựng tiếng Anh theo đúng chủ đề vô cùng dễ nhớ, tuy nhiên nếu bạn không có phương pháp học thật tốt thì sẽ nhanh chóng bị quên từ. Dưới đây là những phương pháp giúp bạn học tiếng Anh về chủ đề giáo dục hiệu quả.

Các phương pháp học từ vựng tiếng Anh trong giáo dục hiệu quả
Các phương pháp học từ vựng tiếng Anh trong giáo dục hiệu quả

1.1. Biết cách học hiệu quả

1.1.1. Đoán nghĩa của từ

Khi gặp một từ mà bạn không hiểu, đừng nên vội vàng mở Google dịch hoặc từ điển để dịch nghĩa. Lúc này, bạn cần dựa vào đoạn văn hay văn cảnh của câu mà bạn đọc để đoán nghĩa của từ đó. Đôi lúc, việc đoán nghĩa của từ sẽ giúp ích cho bạn trong việc nắm được nội dung của cả câu và đoạn văn, giúp bạn nhạy bén hơn và giúp ích nếu bạn gặp phải một từ hoàn toàn mới.

1.1.2. Học và tưởng tượng qua hình ảnh, âm thanh

Để nhớ từ vựng nhanh chóng và hiệu quả, bạn nên tưởng tượng và học các từ vựng qua hình ảnh và âm thanh. Bởi bạn nghĩ mà xem, một bộ phim sẽ trở nên nhàm chán khi chỉ có hình ảnh mà thiếu âm thanh. Tương tự, khi học từ vựng mà chỉ nhồi nhét vào đầu một cách vô nghĩa, bạn sẽ không thể nào ghi nhớ được.

Học qua âm thanh và hình ảnh
Học qua âm thanh và hình ảnh

Để nhớ nhanh, bạn cần kích thích não bộ và các giác quan của mình cùng nhau tham dự quá trình ghi nhớ từ vựng trong giáo dục, như tra các hình ảnh minh họa về chủ đề này, tập nói các chủ đề nhỏ trong giáo dục hay tập phát âm chuẩn các từ vựng đó…

Khi bạn kết hợp việc học với âm thanh và hình ảnh, bạn sẽ nhớ nhanh hơn và phát âm chuẩn hơn. Từ đó, bạn có thể nhanh chóng học được những từ vựng khó nhất.

1.1.3. Đặt câu với từ vựng

Ngoài việc học thuộc và ghi nhớ từ vựng, bạn cần biết được cách đặt và dùng từ đúng với trường hợp. Một cách hay đó là bạn nên thường xuyên xem các ví dụ và các từ vựng thường được đi kèm với nhau, khi đó bạn sẽ không lo lắng đến việc dùng sai từ vựng hay áp dụng sai ngữ cảnh.

1.2. Sử dụng phần mềm phiên dịch

Bên cạnh những cách học trên, bạn nên sử dụng phần mềm phiên dịch để tra các từ điển Anh – Anh hay Anh – Mỹ dễ dàng và xem các ví dụ kèm theo. Một phần mềm mà chúng tôi muốn giới thiệu đến bạn đó là phần mềm phiên dịch 365, đây là phần mềm giúp bạn chinh phục những thử thách về từ vựng “khó nhằn” trong tiếng Anh. Cùng lúc đó, bạn có thể học và giải trí thông qua các hình ảnh và ví dụ tiếng Anh có sẵn trong phần mềm. Thật thú vị đúng không?

Sử dụng phần mềm phiên dịch 365
Sử dụng phần mềm phiên dịch 365

2. Tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về giáo dục phổ biến

2.1. Từ vựng cơ sở giáo dục

Trong cơ sở giáo dục, có một số từ tiếng Anh được sử dụng thông dụng như: school (skuːl): trường học; university (ˌjuːnɪˈvɜːsɪti): trường Đại học; primary school (ˈpraɪməri skuːl): trường Tiểu học; technical college (ˈtɛknɪkəl ˈkɒlɪʤ): trường Cao đẳng kỹ thuật; secondary school (ˈsɛkəndəri skuːl): trường Trung học; sixth form college (sɪksθ fɔːm ˈkɒlɪʤ): trường Cao đẳng; nursery school (ˈnɜːsəri skuːl): trường Mẫu giáo…

Từ vựng tiếng Anh về cơ sở giáo dục
Từ vựng tiếng Anh về cơ sở giáo dục

2.2. Từ vựng cơ sở vật chất

Về cơ sở vật chất, một số từ vựng được sử dụng thông dụng trong tiếng Anh là: classroom (ˈklɑːsrʊm): phòng học; chalk (ʧɔːk): phấn; whiteboard (ˈwaɪtbɔːd): bảng trắng; desk (dɛsk): bàn học; blackboard (ˈblækbɔːd): bảng đen; pen (pɛn): bút; marker pen (mɑːkə pɛn): bút viết bảng; pencil (ˈpɛnsl): bút chì; library (ˈlaɪbrəri): thư viện; lab (laboratory) (læb): phòng thí nghiệm; computer room (kəmˈpjuːtə ruːm): phòng máy tính; language lab (ˈlæŋgwɪʤ læb): phòng học tiếng; lecture hall (ˈlɛkʧə hɔːl): giảng đường…

2.3. Từ vựng dùng trong nhà trường về giáo dục

Bên cạnh các từ vựng cơ bản, bạn cần phải trao đổi với các thầy cô và bạn bè của mình về những kiến thức hay bài học khó. Do đó, khi bạn nắm được những từ vựng được sử dụng phổ biến trong nhà trường về giáo dục sẽ giúp bạn giao tiếp dễ dàng trong trường học với bạn bè, thầy cô.

Từ vựng dùng trong nhà trường về giáo dục
Từ vựng dùng trong nhà trường về giáo dục

2.3.1. Các từ vựng ở trường Phổ thông trung học thường gặp

Thông thường, các bạn học trường Trung học phổ thông sẽ sử dụng những từ vựng thông dụng trong tiếng Anh như sau: lesson (ˈlɛsn): bài học; homework (ˈhəʊmˌwɜːk): bài tập về nhà; test (tɛst): kiểm tra; arithmetic: môn số học; reading (ˈriːdɪŋ): môn đọc; term (tɜːm): kỳ học; spelling (ˈspɛlɪŋ): môn đánh vần; head teacher (hɛd ˈtiːʧə) = headmaster (ˌhɛdˈmɑːstə): hiệu trưởng; writing (ˈraɪtɪŋ): môn viết; teacher (ˈtiːʧə): giáo viên; perfect: lớp trưởng; pupil (ˈpjuːpl): học sinh; school dinners (skuːl ˈdɪnəz): bữa tối ở trường; school meals (skuːl miːlz): bữa ăn ở trường…

2.3.2. Các từ vựng tiếng Anh ở trường Đại học thông dụng

Trong trường Đại học, chúng ta thường sử dụng một số từ vựng tiếng Anh phổ biến như: lecturer (ˈlɛkʧərə): giảng viên; research (rɪˈsɜːʧ): nghiên cứu; professor (prəˈfɛsə): giáo sư; graduate (ˈgrædjʊət): tốt nghiệp; researcher (rɪˈsɜːʧə): nhà nghiên cứu; PhD student (PhD ˈstjuːdənt): nghiên cứu sinh; Master student (ˈmɑːstə ˈstjuːdənt): học viên Cao học; tuition fees (tju(ː)ˈɪʃən fiːz): học phí; Master’s degree (ˈmɑːstəz dɪˈgri): bằng cao học; semester (sɪˈmɛstə): kỳ học…

Các từ vựng tiếng Anh ở trường Đại học thông dụng
Các từ vựng tiếng Anh ở trường Đại học thông dụng

2.3.3. Các từ vựng khác

Ngoài ra, trong giáo dục còn sử dụng một số từ vựng về tiếng Anh khác như: campus (ˈkæmpəs): khuôn viên trường; exam (ɪgˈzæm): kỳ thi; student (ˈstjuːdənt): sinh viên; to revise (tuː rɪˈvaɪz): ôn lại; administration (ədˌmɪnɪsˈtreɪʃ): quản lý; grade (greɪd): điểm; course (kɔːs): khóa học; subject (ˈsʌbʤɪkt): môn học…

3. Cụm từ vựng tiếng Anh về giáo dục thông dụng hiện nay

Dưới đây là một số ví dụ về các cụm từ tiếng Anh trong giáo dục được sử dụng phổ biến:

- Compulsory/elective subject: Nghĩa là môn học bắt buộc hoặc tự chọn. Ví dụ: Do you guys think Biology should be an elective subject? (Tạm dịch: Các bạn có nghĩ Sinh học nên là môn học tự chọn không?)

- To deliver a lecture: Nghĩa là giảng dạy một bài học nào đó. Ví dụ: Our college will invite a famous lecturer to to deliver a lecture for outstanding students. (Tạm dịch: Trường đại học của chúng tôi sẽ mời một giảng viên nổi tiếng đến giảng cho những sinh viên xuất sắc.)

- Intensive course: Nghĩa là khóa học về chuyên sâu. Ví dụ: Graduate education includes many intensive courses in all kinds of different fields. (Tạm dịch: Giáo dục sau đại học bao gồm nhiều khóa học chuyên sâu trong tất cả các loại lĩnh vực khác nhau.)

Cụm từ vựng tiếng Anh về giáo dục thông dụng hiện nay
Cụm từ vựng tiếng Anh về giáo dục thông dụng hiện nay

- To have profound knowledge in: Có nghĩa là có hiểu biết hay kiến thức sâu rộng trong một lĩnh vực nào đó. Ví dụ: Our lecturer is loved and respected for he  has profound knowledge in teaching. (Tạm dịch: Giảng viên của chúng tôi được yêu mến và kính trọng vì ông có kiến ​​thức sâu rộng trong giảng dạy.)

- Comprehensive education: Nghĩa là giáo dục toàn diện, trường học. Ví dụ: Some research experts have argued that high school is the opposite of comprehensive education. (Tạm dịch: Một số chuyên gia nghiên cứu đã cho rằng trung học phổ thông đối lập với giáo dục toàn diện.)

- To fall behind with studies: Nghĩa là bị tụt hạng trong học tập, thường so với mặt bằng chung. Ví dụ: Anna has been so busy preparing for the upcoming talent competition that she has fallen behind with her studies. (Tạm dịch: Anna đã quá bận rộn với việc chuẩn bị cho cuộc thi tài năng sắp tới nên cô ấy đã tụt lại trong việc học của mình.)

- To have a deeper insight into something: Nghĩa là hiểu được một cách sâu sắc hay chính xác về một điều nào đó. Ví dụ: Your article helps people have a deeper insight into the literary industry. (Tạm dịch: Bài viết của bạn giúp mọi người có cái nhìn sâu sắc hơn về ngành văn học.)

- To do research into something: Nghĩa là nghiên cứu về một vấn đề cụ thể nào đó. Ví dụ: To understand video content, you have to do research into the context when it was created. (Tạm dịch: Để hiểu nội dung video, bạn phải nghiên cứu bối cảnh khi nó được tạo lập.)

- With flying colors: Nghĩa là đạt hay đỗ các bài kiểm tra hay các đỗ quá trình học tập nào đó. Ví dụ: We are all graduates of Pedagogy with flying colors, due to our hard work and efforts. (Tạm dịch: Chúng tôi đều là những sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Sư phạm, nhờ sự chăm chỉ và nỗ lực của chúng tôi.)

Hy vọng qua bài viết này, bạn đã biết được những từ vựng và cụm từ vựng tiếng Anh về giáo dục được sử dụng phổ biến hiện nay. Để học nhanh, nhớ lâu các từ vựng về giáo dục nói riêng và từ vựng tiếng Anh nói chung, bạn cần chăm chỉ học tập, rèn luyện mỗi ngày. Đồng thời, bạn nên áp dụng những phương pháp kể trên để nhanh chóng thuộc lòng những từ vựng và biết cách áp dụng đúng ngữ cảnh nhé!

Nên học Ngôn ngữ Anh hay Sư phạm Anh

Bạn có biết nên học Ngôn ngữ Anh hay Sư phạm Anh hay không và chọn ngành nào để dễ xin việc? Click bài viết dưới đây để biết câu trả lời cho câu hỏi: Nên học Ngôn ngữ Anh hay Sư phạm Anh.

Nên học Ngôn ngữ Anh hay Sư phạm Anh

Chuyên mục

Bí quyết viết CV Tâm sự Nghề nghiệp Cẩm Nang Tìm Việc Kỹ Năng Tuyển Dụng Cẩm nang khởi nghiệp Kinh nghiệm ứng tuyển việc làm Kỹ năng ứng xử văn phòng Quyền lợi người lao động Bí quyết đào tạo nhân lực Bí quyết lãnh đạo Bí quyết làm việc hiệu quả Bí quyết viết đơn xin nghỉ phép Bí quyết viết thư xin thôi việc Cách viết đơn xin việc Bí quyết tăng lương Bí quyết tìm việc dành cho sinh viên Kỹ năng đàm phán lương Kỹ năng phỏng vấn Kỹ năng quản trị doanh nghiệp Kinh nghiệm tìm việc làm tại Hà Nội Kinh nghiệm tìm việc làm tại Đà Nẵng Mẹo viết hồ sơ xin việc Mẹo viết thư xin việc Chia sẻ kinh nghiệm ngành Kinh doanh - Bán hàng Định hướng nghề nghiệp Top việc làm hấp dẫn Tư vấn nghề nghiệp lao động phổ thông Tư vấn việc làm Hành chính văn phòng Tư vấn việc làm ngành Báo chí Tư vấn tìm việc làm thêm Tư vấn việc làm ngành Bất động sản Tư vấn việc làm ngành Công nghệ thông tin Tư vấn việc làm ngành Du lịch Tư vấn việc làm ngành Kế toán Tư vấn việc làm ngành Kỹ thuật Tư vấn việc làm ngành Sư phạm Tư vấn việc làm ngành Luật Tư vấn việc làm thẩm định Tư vấn việc làm vị trí Content Tư vấn việc làm ngành Nhà hàng - Khách sạn Tư vấn việc làm quản lý Kỹ năng văn phòng Nghề truyền thống Các vấn đề về lương Tư vấn tìm việc làm thời vụ Cách viết Sơ yếu lý lịch Cách gửi hồ sơ xin việc Biểu mẫu phục vụ công việc Tin tức tổng hợp Ý tưởng kinh doanh Chia sẻ kinh nghiệm ngành Marketing Kinh nghiệm tìm việc làm tại Bình Dương Kinh nghiệm tìm việc làm tại Hồ Chí Minh Mẹo viết Thư cảm ơn Góc Công Sở Hoạt động đoàn thể Tư vấn việc làm Biên - Phiên dịch Tư vấn việc làm Ngành Nhân Sự Tư vấn việc làm Ngành Xuất Nhập Khẩu - Logistics Tư vấn việc làm Ngành Tài Chính - Ngân Hàng Tư vấn việc làm Ngành Xây Dựng Tư vấn việc làm Ngành Thiết kế - Mỹ thuật Tư vấn việc làm Ngành Vận tải - Lái xe Quản trị nhân lực Quản trị sản xuất Cẩm nang kinh doanh Tư vấn việc làm Ngành Thiết kế - Nội thất Mô tả công việc ngành Kinh doanh Mô tả công việc ngành Bán hàng Mô tả công việc Tư vấn - Chăm sóc khách hàng Mô tả công việc ngành Tài chính - Ngân hàng Mô tả công việc ngành Kế toán - Kiểm toán Mô tả công việc ngành Marketing - PR Mô tả công việc ngành Nhân sự Mô tả công việc ngành IT - Công nghệ thông tin Mô tả công việc ngành Sản xuất Mô tả công việc ngành Giao nhận - Vận tải Mô tả công việc Kho vận - Vật tư Mô tả công việc ngành Xuất nhập khẩu – Logistics Mô tả công việc ngành Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn Mô tả công việc ngành Hàng không Mô tả công việc ngành Xây dựng Mô tả công việc ngành Y tế - Dược Mô tả công việc Lao động phổ thông Mô tả công việc ngành Kỹ thuật Mô tả công việc Nhà nghiên cứu Mô tả công việc ngành Cơ khí - Chế tạo Mô tả công việc bộ phận Quản lý hành chính Mô tả công việc Biên - Phiên dịch Mô tả công việc ngành Thiết kế Mô tả công việc ngành Báo chí - Truyền hình Mô tả công việc ngành Nghệ thuật - Điện ảnh Mô tả công việc ngành Spa – Làm đẹp – Thể lực Mô tả công việc ngành Giáo dục - Đào tạo Mô tả công việc Thực tập sinh - Intern Mô tả công việc ngành Freelancer Mô tả công việc Công chức - Viên chức Mô tả công việc ngành Luật - Pháp lý Tư vấn việc làm Chăm Sóc Khách Hàng Tư vấn việc làm Vật Tư - Kho Vận Hồ sơ doanh nhân Việc làm theo phường Danh sách các hoàng đế nổi tiếng Vĩ Nhân Thời Xưa Chấm Công Tài Sản Doanh Nghiệp Nội Bộ Công Ty - Văn Hóa Doanh Nghiệp Quản Lý Quan Hệ Khách Hàng Quản Lý Công Việc Nhân Viên Đánh giá nhân viên Quản Lý Trường Học Quản Lý Đầu Tư Xây Dựng Kinh Nghiệm Quản Lý Tài Chính Kinh nghiệm Quản lý kho hàng Quản Lý Gara Ô Tô Xem thêm gợi ý