Đăng tin miễn phí
Quay lại

Supporting là gì? Những thông tin về Supporting từ A – Z bạn nên biết!

Tác giả: Đào Thanh Hồng

Lần cập nhật gần nhất: 25/05/2024

Supporting là gì? – Là từ khóa có lượt search tìm kiếm “khổng lồ” trên các công cụ tìm kiếm trực tuyến hiện nay, được các chuyên viên của site timviec365.vn lọc được. Do vậy, để hỗ trợ được các bạn một cách nhanh chóng và hiệu quả nhất có thể nên Thanh Hồng đã tổng hợp lại các ngữ nghĩa liên quan đến Supporting, các bạn có thể tra cứu dễ dàng!

Tìm kiếm việc làm

1. Từ điển Anh – Việt: Supporting là gì?

Supporting (Tính từ) phiên âm tiếng anh đọc là /sə´pɔ:tiη/ có nghĩa thông dụng được nhiều người sử dụng là: Chống, đỡ, phụ, gối, chống đỡ, tựa, trụ...

Ví dụ:

• Supporting film: Phim phụ, hoặc các bạn cũng có thể hiểu nó giống như đoạn phim ngắn chiếu trước phim chính.

• Supporting actor: Diễn viên phụ.

Tuy nhiên sự phong phú về từ vựng của tiếng Anh có lẽ các bạn cũng đã biết rồi, đôi khi nghĩa của nó còn được phụ thuộc vào ngữ cảnh được sử dụng, trong mỗi lĩnh vực hay ngữ cảnh cũng sẽ có những ý nghĩa khác nhau, dưới góc độ chuyên ngành cụ thể như:

- Xây dựng: Supporting có nghĩa là đỡ được, chống được.

- Điện lạnh: Supporting có nghĩa là trụ.

- Kỹ thuật chung: Supporting  có nghĩa là chịu tải.

Từ điển Anh – Việt: Supporting là gì?
Từ điển Anh – Việt: Supporting là gì?

Để các bạn hiểu hơn, và nắm rõ hơn về Supporting là gì? Thì các bạn có thể tham khảo thêm một số từ vựng liên quan khác, ví dụ như:

• Load supporting ability of ground: Khả năng chịu tải của đất;

• Supporting area: Mặt chịu tải;

• Supporting cap: Năng lực chịu tải;

• Supporting capacity of soil for the pile: Sức chịu tải của cọc theo đất;

• Supporting power: Khả năng chịu tải;

• Supporting power of pile, supporting capacity of pile, load-carrying capacity of pile: Khả năng chịu tải của cọc;

• Supporting surface: Mặt chịu tải;

• Load supporting: Chống đỡ có tải;

• Nonload supporting: Chống đỡ không tải;

• Reinforcing cage supporting framework: Khung cốt thép chống;

• Self-supporting: Tự đứng (không cần cột chống, giá đỡ, mố, trụ);

• Supporting arch: Trụ chống dạng vò vòm (trụ) chống;

• Supporting bar: Thanh chống đỡ;

• Supporting brace: Thanh chống chéo;

• Supporting diagonal: Thanh chống chéo;

• Supporting diaphragm: Tường chống;

• Supporting layer: Lớp chống đỡ;

• Supporting member: Đà chống đỡ;

• Supporting member: Thanh chống đỡ;

• Supporting strut: Chân chống;

• Supporting truss post: Thanh chống đứng của giàn;

• Supporting wall: Tường chống;

• Load supporting: Chống đỡ có tải;

• Nonload supporting: Chống đỡ không tải;

• Supporting bar: Thanh chống đỡ;

• Supporting layer: Lớp chống đỡ;

• Supporting member: Đà chống đỡ;

• Supporting member: Thanh chống đỡ.

Việc làm kế toán - kiểm toán

>> Xem thêm: Newbie là gì

2. Một số thuật ngữ đặc biệt được sử dụng phổ biến khi kết hợp với supporting là gì?

2.1. Supporting documents là gì? - Tài liệu hỗ trợ

Như ở trên thì tôi cũng đã nhắc đến đây là thuật ngữ được sử dụng vô cùng nhiều, và mỗi ngữ cảnh hay lĩnh vực nó đều cho ra được ngữ nghĩa khác nhau. Một ví dụ điển hình là cụm từ "tài liệu hỗ trợ", mặc dù ý nghĩa chính là supporting documents nhưng khi được người dùng sử dụng trong lĩnh vực kế toán hay lĩnh vực việc làm, vocation khác đều cho ra nghĩa khác nhau, các bạn cùng tham khảo để hiểu nó nghĩa Supporting là gì khi kết hợp với từ khác nhé!

Một số thuật ngữ đặc biệt được sử dụng phổ biến khi kết hợp với supporting là gì?
Supporting documents là gì? - Tài liệu hỗ trợ

2.1.1.  Trong lĩnh vực việc làm

Nếu bạn là những ứng viên thì có lẽ thuật ngữ này cũng không hẳn là xa lạ, có lẽ đã từng nghe thấy nhưng chưa thực sự hiểu về nó thôi đúng không? Hoặc khi các bạn tham khảo các thông tin trên site timviec365.vn thì cũng có thể bắt gặp được thuật ngữ này trong các tin tức tuyển dụng của công ty, việc làm nước ngoài. Thực ra nó có nghĩa tương đương như tài liệu hỗ trợ được gửi đính kèm cùng với đơn xin việc để hỗ trợ cho nhà tuyển dụng có thể hiểu rõ hơn về ứng viên. Có thể Supporting documents bao gồm: sơ yếu lý lịch, thư xin việc, bảng điểm giáo dục, mẫu viết, chứng nhận (certified), danh sách tham khảo, thư giới thiệu và các tài liệu khác.... hoặc loại tài liệu được yêu cầu trong tin tuyển dụng.

Do vậy, trong quá trình tham khảo các thông tin tuyển dụng thì các bạn cũng nên dành thời gian nghiên cứu tin tuyển dụng thật kỹ, biết đâu nhà tuyển dụng có yêu cầu tài liệu phụ trợ nhưng bạn lại để trống. Hãy chắc chắn làm theo tất cả yêu cầu của họ liên quan đến hồ sơ xin việc trước khi gửi cho nhà tuyển dụng.

Tại sao nhà tuyển dụng yêu cầuSupporting documents - tài liệu hỗ trợ?

Nếu bạn là người có khả năng làm việc, năng lực nghề nghiệp thì điều đó cần phải thể hiện được trong hồ sơ xin việc, và những tài liệu hỗ trợ đó đều là những thông tin mà các bạn không thể bỏ qua nếu muốn thu hút được sự quan tâm của nhà tuyển dụng. Như vậy nếu bạn bắt gặp cụm từ Supporting documents trong quá trình tìm việc thì bạn cũng đã lý giải được những thông tin liên quan về nó rồi.

2.1.2. Trong lĩnh vực Kế toán

Bên cạnh ngữ nghĩa là tài liệu hỗ trợ thì supporting documents còn được các kế toán viên sử dụng thường xuyên, nhưng nó lại có nghĩa là chứng từ phụ. Là tiếng Anh chuyên ngành được sử dụng để nói lên những chứng từ kế toán có vai trò trong việc kế toán viên sử dụng để phục vụ cho công tác định khoản nghiệp vụ phát sinh, hạch toán các chi phí liên quan.

Supporting documents - Supporting là gì?
Supporting documents - Supporting là gì?

Danh sách các Supporting documents bao gồm như:

- Quotation: Báo giá

- Sales order: Đơn đặt hàng

- Purchases order: Đơn đặt hàng nhà cung cấp

- Goods received note: Phiếu nhập kho

- Goods despatched note: Phiếu xuất kho

- Remittance advice: Giấy báo chuyển tiền

>> Xem thêm: Nghề hot trong tương lai ở Việt Nam

2.2. Supporting industries là gì? - Công nghiệp phụ trợ

Nếu các bạn đang tìm kiếm cho câu trả lời cho Supporting là gì? thì có lẽ cụm từ Supporting industries cũng là một trong những lời giải đáp mà bạn cần nắm được, nó có nghĩa là công nghiệp phụ trợ. Mặc dù không phải là thuật ngữ rộng rãi và phổ biến trên toàn thế giới, nhưng đối với các nước Đông Á thì nó đã quá quen thuộc. Tuy nhiên khi nhắc đến khái niệm công nghiệp phụ trợ thì vẫn nhiều bạn còn cảm thấy rất mờ nhạt, bởi thực tế chưa có bất cứ một định nghĩa hay khái niệm thống nhất nào về thuật ngữ này trong các lý thuyết kinh tế. Tóm lại chưa hình thành quan niệm chuẩn về thế nào là công nghiệp phụ trợ.

Thực ra, dựa theo Junichi Mori cho rằng thì công nghiệp phụ trợ có hai cách để chúng ta có thể tiếp cận được chúng, đó là:

- Theo lý thuyết kinh tế thì Supporting industries / công nghiệp phụ trợ sẽ có nội dung về khái niệm là các ngành sản xuất đầu vào, hay còn được gọi là manufactured inputs. Trong đó những thành phẩm, hàng hóa hay sản phẩm sau cùng được tạo ra, thì những ngành sản xuất các sản phẩm đầu vào, gồm: Sản phẩm, hàng hóa trung gian – gọi chung là intermediate goods; và sản phẩm, hàng hóa phục vụ quá trình sản xuất – gọi chung là capital goods.

- Trong thực tiễn sản xuất kinh doanh, thì lý thuyết về công nghiệp phụ trợ lại khác, nó là các ngành sản xuất phụ tùng linh kiện được sử dụng để phục vụ cho các công đoạn lắp ráp trước khi tạo ra được những sản phẩm hoàn chỉnh. Và Supporting industries thường được các chuyên gia đầu ngành sử dụng trong các ngành công nghiệp trọng điểm, mà có sự đòi hỏi tính chính xác cao, có quá trình hoạt động dây chuyền, đồng loạt với các công đoạn lắp ráp tách biệt.

Việc làm hành chính - văn phòng

2.3. A Supporting actor là gì? - Một diễn viên phụ

Supporting actor - Supporting là gì?
Supporting actor - Supporting là gì?

Tra cứu từ điển Supporting là gì? Đối với những bạn có định hướng nghề nghiệp bản thân, career path trong ngành điện ảnh thì có lẽ không thể bỏ qua được thuật ngữ A Supporting actor, bởi đây cũng là một trong những từ thường được gặp trong lĩnh vực điện ảnh. Nó ám chỉ một diễn viên phụ, là người thực hiện vai diễn trong một vở kịch hoặc bộ phim, nhưng lại không nổi bật bằng một diễn viên được gọi là diễn viên chính khác. Mặc dù là vai diễn phụ nhưng thường các vai diễn phụ cũng là yếu tố khiến cho bộ phim hay vở kịch thành công.

Trên đây là những thông tin hỗ trợ các bạn Tra cứu từ điển ANH–VIỆT các cụm từ liên quan Supporting là gì? Trong trường hợp bạn có thông tin bổ sung thì đừng ngại để lại bình luận phía dưới nhé. Mong rằng những thông tin trên đã đem đến ích lợi cho các bạn!

Chuyên mục

Bí quyết viết CV Tâm sự Nghề nghiệp Cẩm Nang Tìm Việc Kỹ Năng Tuyển Dụng Cẩm nang khởi nghiệp Kinh nghiệm ứng tuyển việc làm Kỹ năng ứng xử văn phòng Quyền lợi người lao động Bí quyết đào tạo nhân lực Bí quyết lãnh đạo Bí quyết làm việc hiệu quả Bí quyết viết đơn xin nghỉ phép Bí quyết viết thư xin thôi việc Cách viết đơn xin việc Bí quyết tăng lương Bí quyết tìm việc dành cho sinh viên Kỹ năng đàm phán lương Kỹ năng phỏng vấn Kỹ năng quản trị doanh nghiệp Kinh nghiệm tìm việc làm tại Hà Nội Kinh nghiệm tìm việc làm tại Đà Nẵng Mẹo viết hồ sơ xin việc Mẹo viết thư xin việc Chia sẻ kinh nghiệm ngành Kinh doanh - Bán hàng Định hướng nghề nghiệp Top việc làm hấp dẫn Tư vấn nghề nghiệp lao động phổ thông Tư vấn việc làm Hành chính văn phòng Tư vấn việc làm ngành Báo chí Tư vấn tìm việc làm thêm Tư vấn việc làm ngành Bất động sản Tư vấn việc làm ngành Công nghệ thông tin Tư vấn việc làm ngành Du lịch Tư vấn việc làm ngành Kế toán Tư vấn việc làm ngành Kỹ thuật Tư vấn việc làm ngành Sư phạm Tư vấn việc làm ngành Luật Tư vấn việc làm thẩm định Tư vấn việc làm vị trí Content Tư vấn việc làm ngành Nhà hàng - Khách sạn Tư vấn việc làm quản lý Kỹ năng văn phòng Nghề truyền thống Các vấn đề về lương Tư vấn tìm việc làm thời vụ Cách viết Sơ yếu lý lịch Cách gửi hồ sơ xin việc Biểu mẫu phục vụ công việc Tin tức tổng hợp Ý tưởng kinh doanh Chia sẻ kinh nghiệm ngành Marketing Kinh nghiệm tìm việc làm tại Bình Dương Kinh nghiệm tìm việc làm tại Hồ Chí Minh Mẹo viết Thư cảm ơn Góc Công Sở Hoạt động đoàn thể Tư vấn việc làm Biên - Phiên dịch Tư vấn việc làm Ngành Nhân Sự Tư vấn việc làm Ngành Xuất Nhập Khẩu - Logistics Tư vấn việc làm Ngành Tài Chính - Ngân Hàng Tư vấn việc làm Ngành Xây Dựng Tư vấn việc làm Ngành Thiết kế - Mỹ thuật Tư vấn việc làm Ngành Vận tải - Lái xe Quản trị nhân lực Quản trị sản xuất Cẩm nang kinh doanh Tư vấn việc làm Ngành Thiết kế - Nội thất Mô tả công việc ngành Kinh doanh Mô tả công việc ngành Bán hàng Mô tả công việc Tư vấn - Chăm sóc khách hàng Mô tả công việc ngành Tài chính - Ngân hàng Mô tả công việc ngành Kế toán - Kiểm toán Mô tả công việc ngành Marketing - PR Mô tả công việc ngành Nhân sự Mô tả công việc ngành IT - Công nghệ thông tin Mô tả công việc ngành Sản xuất Mô tả công việc ngành Giao nhận - Vận tải Mô tả công việc Kho vận - Vật tư Mô tả công việc ngành Xuất nhập khẩu – Logistics Mô tả công việc ngành Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn Mô tả công việc ngành Hàng không Mô tả công việc ngành Xây dựng Mô tả công việc ngành Y tế - Dược Mô tả công việc Lao động phổ thông Mô tả công việc ngành Kỹ thuật Mô tả công việc Nhà nghiên cứu Mô tả công việc ngành Cơ khí - Chế tạo Mô tả công việc bộ phận Quản lý hành chính Mô tả công việc Biên - Phiên dịch Mô tả công việc ngành Thiết kế Mô tả công việc ngành Báo chí - Truyền hình Mô tả công việc ngành Nghệ thuật - Điện ảnh Mô tả công việc ngành Spa – Làm đẹp – Thể lực Mô tả công việc ngành Giáo dục - Đào tạo Mô tả công việc Thực tập sinh - Intern Mô tả công việc ngành Freelancer Mô tả công việc Công chức - Viên chức Mô tả công việc ngành Luật - Pháp lý Tư vấn việc làm Chăm Sóc Khách Hàng Tư vấn việc làm Vật Tư - Kho Vận Hồ sơ doanh nhân Việc làm theo phường Danh sách các hoàng đế nổi tiếng Vĩ Nhân Thời Xưa Chấm Công Tài Sản Doanh Nghiệp Nội Bộ Công Ty - Văn Hóa Doanh Nghiệp Quản Lý Quan Hệ Khách Hàng Quản Lý Công Việc Nhân Viên Đánh giá nhân viên Quản Lý Trường Học Quản Lý Đầu Tư Xây Dựng Kinh Nghiệm Quản Lý Tài Chính Kinh nghiệm Quản lý kho hàng Quản Lý Gara Ô Tô Xem thêm gợi ý