Tác giả: Hoàng Thúy Nga
Lần cập nhật gần nhất: ngày 21 tháng 06 năm 2024
Bạn có biết bảng hệ thống tài khoản theo thông tư 200 không? Nếu bạn làm kế toán mà không biết thì thật thiếu sót. Đọc bài viết này để bổ sung thông tin nhé.
Bảng hệ thống tài khoản theo thông tư 200 bao gồm:
- Các loại thuế phổ biến hơn (ví dụ: nhập khẩu, xuất khẩu, xuất nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt, sử dụng tài nguyên thiên nhiên, v.v.)
- Biểu đồ tài khoản
Thêm một trường có tên mã vào tài khoản mô hình.account.tag để kế toán viên Việt Nam có thể sử dụng nó theo cách của tài khoản phụ huynh xem (giống như trước đây của Odoo 9). Điều này mang lại hòa bình cho các kế toán viên.
Dữ liệu thẻ tài khoản mới đã được thêm vào để sử dụng theo cách tương tự của tài khoản xem cha mẹ trước Odoo 9. Ví dụ: kế toán hiện có thể nhóm tất cả các tài khoản 111xxx bằng tài khoản thẻ 111.
Tài khoản hiện liên kết đến các thẻ có mã tương ứng. Ví dụ. tài khoản 1111 và 1112 .... 111x có cùng thẻ tài khoản 111. Một số thẻ phân tích được yêu cầu bởi báo cáo tài chính được thêm vào.
Xem thêm: Mẫu bảng cân đối kế toán ngân hàng mới nhất hiện nay
- 111 Tiền mặt
1111 Tiền Việt Nam
1112 Ngoại tệ
1113 Vàng tiền tệ
- 112 Tiền gửi ngân hàng
1121 Tiền Việt Nam
1122 Ngoại tệ
1123 Vàng tiền tệ
- 113 Tiền đang chuyển
1131 Tiền Việt Nam
1132 Ngoại tệ
- 121 Chứng khoán kinh doanh
1211 Cổ phiếu
1212 Trái phiếu
1218 Chứng khoán và công cụ tài chính khác
- 128 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
1281 Tiền gửi có kỳ hạn
1282 Trái phiếu
1283 Cho vay
1288 Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
- 131 Trade receivables 131 Phải thu của khách hàng
133 Thuế GTGT được khấu trừ
1331 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá, dịch vụ
1332 Thuế GTGT được khấu trừ
của tài sản cố định
- 136 Phải thu nội bộ
1361 Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
1362 Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá
1363 Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hóa
1368 Phải thu nội bộ khác
- 138 Phải thu khác
1381 Tài sản thiếu chờ xử lý
1385 Phải thu về cổ phần hóa
1388 Phải thu khác
- 141 Tạm ứng
- 151 Hàng mua đang đi đường
- 152 Nguyên liệu, vật liệu
- 153 Công cụ, dụng cụ
1531 Công cụ, dụng cụ
1532 Bao bì luân chuyển
1533 Đồ dùng cho thuê
1534 Thiết bị, phụ tùng thay thế
- 154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
1541 Xây lắp
1542 Sản phẩm khác
1543 Dịch vụ
1544 Chi phí bảo hành xây lắp
- 155 Thành phẩm
1551 Thành phẩm nhập kho
1557 Thành phẩm bất động sản
- 156 Hàng hoá
1561 Giá mua hàng hoá
1562 Chi phí thu mua hàng hoá
1567 Hàng hóa bất động sản
- 157 Hàng gửi đi bán
- 158 Hàng hóa kho bảo thuế
- 161 Chi sự nghiệp
1611 Chi sự nghiệp năm trước
1612 Chi sự nghiệp năm nay
- 171 Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
Việc làm ngân hàng - chứng khoán - đầu tư tại Hồ Chí Minh
- 211 Tài sản cố định hữu hình
2111 Nhà cửa, vật kiến trúc
2112 Máy móc, thiết bị
2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn
2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý
2115 Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
2118 Tài sản cố định khác
- 212 Tài sản cố định thuê tài chính
2121 TSCĐ hữu hình thuê tài chính
2122 TSCĐ vô hình thuê tài chính
- 213 Tài sản cố định vô hình
2131 Quyền sử dụng đất
2132 Quyền phát hành
2133 Bản quyền, bằng sáng chế
2134 Nhãn hiệu, tên thương mại
2135 Chương trình phần mềm
2136 Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
2138 Tài sản cố định vô hình khác
- 214 Hao mòn tài sản cố định
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình
2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
2143 Hao mòn TSCĐ vô hình
2147 Hao mòn bất động sản đầu tư
- 217 Bất động sản đầu tư
221 Đầu tư vào công ty con
222 Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
- 228 Đầu tư khác
2281 Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
2288 Đầu tư khác
- 229 Dự phòng tổn thất tài sản (dư có)
2291 Dự phòng giảm giá chứng
khoán kinh doanh
2292 Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
2293 Dự phòng phải thu khó đòi
2294 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
- 241 Xây dựng cơ bản dở dang
2411 Mua sắm TSCĐ
2412 Xây dựng cơ bản
2413 Sửa chữa lớn TSCĐ
- 242 Chi phí trả trước
- 243 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
- 244 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
Việc làm chuyên viên tư vấn đầu tư
- 331 Phải trả cho người bán
- 333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
3331 Thuế GTGT phải nộp
33311 Thuế GTGT đầu ra
33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt
3333 Thuế xuất, nhập khẩu
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335 Thuế thu nhập cá nhân
3336 Thuế tài nguyên
3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất
3338 Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
33381 Thuế bảo vệ môi trường
33382 Các loại thuế khác
3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
- 334 Phải trả người lao động
3341 Phải trả công nhân viên
3348 Phải trả người lao động khác
- 335 Chi phí phải trả
- 336 Phải trả nội bộ
3361 Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
3362 Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá
3363 Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
3368 Phải trả nội bộ khác
- 337 Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
- 338 Phải trả, phải nộp khác
3381 Tài sản thừa chờ giải quyết
3382 Kinh phí công đoàn
3383 Bảo hiểm xã hội
3384 Bảo hiểm y tế
3385 Phải trả về cổ phần hóa
3386 Bảo hiểm thất nghiệp
3387 Doanh thu chưa thực hiện
3388 Phải trả, phải nộp khác
- 341 Vay và nợ thuê tài chính
3411 Các khoản đi vay
3412 Nợ thuê tài chính
- 343 Trái phiếu phát hành
3431 Trái phiếu thường
34311 Mệnh giá trái phiếu
34312 Chiết khấu trái phiếu
34313 Phụ trội trái phiếu
3432 TráI phiếu chuyển đổi
- 344 Nhận ký quỹ, ký cược
- 347 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
- 352 Dự phòng phải trả
3521 Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
3522 Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
3523 Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp
3524 Qũy thưởng ban quản lý điều hành công ty
- 353 Quỹ khen thưởng, phúc lợi
3531 Quỹ khen thưởng
3532 Quỹ phúc lợi
3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
3534 Quỹ thưởng ban điều hành
- 356 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3562 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
357 Quỹ bình ổn giá
Xem thêm: Tìm hiểu nội dung cơ bản của chính sách thuế hiện hành
- 411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu
4111 Vốn góp của chủ sở hữu
41111 Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết
41112 Cổ phiếu ưu đãi
4112 Thặng dư vốn cổ phần
4113 Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
4118 Vốn khác
- 412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản
- 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái
4131 Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
4132 Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động
- 414 Quỹ đầu tư phát triển
- 417 Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
- 418 Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
- 419 Cổ phiếu quỹ
- 421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
4211 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
4212 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
- 441 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
- 461 Nguồn kinh phí sự nghiệp
4611 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
4612 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
- 466 Nguồn kinh phí sự nghiệp đã hình thành TSCĐ
Xem thêm: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ gián tiếp và những thông tin bạn cần biết
- 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
5111 Doanh thu bán hàng hoá
5112 Doanh thu bán các thành phẩm
5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ
5114 Doanh thu trợ cấp, trợ giá
5117 Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
5118 Doanh thu khác
- 515 Doanh thu hoạt động tài chính
521 Các khoản giảm trừ doanh thu
5221 Chiết khấu thương mại
5222 Hàng bán bị trả lại
5223 Giảm giá hàng bán
- 611 Mua hàng (áp dụng cho phương pháp kiểm kê định kỳ)
6111 Mua nguyên liệu, vật liệu
6112 Mua hàng hoá
- 621 Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
- 622 Chi phí nhân công trực tiếp
- 623 Chi phí sử dụng máy thi công
6231 Chi phí nhân công
6232 Chi phí nguyên, vật liệu
6233 Chi phí dụng cụ sản xuất
6234 Chi phí khấu hao máy thi công
6237 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6238 Chi phí bằng tiền khác
- 627 Chi phí sản xuất chung
6271 Chi phí nhân viên phân xưởng
6272 Chi phí nguyên, vật liệu
6273 Chi phí dụng cụ sản xuất
6274 Chi phí khấu hao TSCĐ
6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6278 Chi phí bằng tiền khác
- 631 Giá thành sản xuất
- 632 Giá vốn hàng bán
- 635 Chi phí tài chính
- 641 Chi phí bán hàng
6411 Chi phí nhân viên
6412 Chi phí nguyên vật liệu, bao bì
6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng
6414 Chi phí khấu hao TSCĐ
6415 Chi phí bảo hành
6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6418 Chi phí bằng tiền khác
- 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp
6421 Chi phí nhân viên quản lý
6422 Chi phí vật liệu quản lý
6423 Chi phí đồ dùng văn phòng
6424 Chi phí khấu hao TSCĐ
6425 Thuế, phí và lệ phí
6426 Chi phí dự phòng
6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6428 Chi phí bằng tiền khác
Về thuật ngữ chi phí chung còn được gọi là chi phí gián tiếp đây được hiểu là loại chi phí không liên quan trực tiếp đến sản phẩm. Chi phí chung bao gồm tổng chi phí sản xuất (chi phí phát sinh trong nhà máy) bao gồm chi phí nguyên liệu gián tiếp, chi phí lao động gián tiếp và các chi phí sản xuất khác như nhiên liệu, điện, nước, chi phí sử dụng máy móc, chi phí khấu hao,… Chi phí phân xưởng gồm có chi phí bảo dưỡng, nguyên liệu hay là căng tin phục vụ cho phân xưởng cũng sẽ đều được tính vào trong chi phí chung.
711 Thu nhập khác
811 Chi phí khác
- 821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
8211 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
8212 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
911 Xác định kết quả kinh doanh
Dưới đây là một số thông tin bổ sung mà bạn có thể tham khảo thêm nếu cảm thấy quan tâm:
Thông tin số 1: 200_2014_TT_BTC.pdf
Thông tin số 2: Thong_Tu_200_2014_TT-BTC.doc
Thông tin số 3: Hệ thống Tài khoản kế toán theo TT 200.xlsx
Vừa rồi là định nghĩa bảng hệ thống tài khoản theo thông tư 200 và Hệ thống tài khoản doanh nghiệp Việt Nam mà timviec365.vn đã tổng hợp được. Hy vọng những bạn theo đuổi ngành Kế toán sẽ cảm thấy thông tin này đem lại sự hữu ích cho công việc của bạn.
Xem thêm: Kế toán chi phí là gì? Mô tả công việc của kế toán chi phí
Về Timviec365
Dành cho ứng viên
Dành cho nhà tuyển dụng
Việc làm theo khu vực
Việc làm theo ngành nghề
Công ty TNHH MTV JOB365
Nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên
Địa chỉ: Thôn Thị Trung, Xã Đình Dù, huyện Văn Lâm, Hưng Yên.Hotline: 0979.524.615
Liên hệ telegram: @timviec365
Email: timviec365.vn@gmail.com
TẢI APP ĐỂ TÌM VIỆC SIÊU TỐC
App CV365
App JobChat365
Công ty TNHH MTV JOB365
Nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên
Địa chỉ: Thôn Thị Trung, Xã Đình Dù, huyện Văn Lâm, Hưng Yên.Hotline: 0979.524.615
Liên hệ telegram: @timviec365
Email: timviec365.vn@gmail.com
TẢI APP ĐỂ TÌM VIỆC SIÊU TỐC
Tải app để tìm việc siêu tốc Tạo CV đẹp với 365+ mẫu CV xin việc