Tác giả: Đào Thanh Hồng
Lần cập nhật gần nhất: ngày 29 tháng 07 năm 2024
Từ vựng tiếng Anh về toán học luôn là câu chuyện hóc búa cho những ai học toán bằng Tiếng Anh. Hôm nay, hãy cùng tìm hiểu từ vựng tiếng anh về toán học bạn nên biết nhé!
Đối với mỗi chúng ta, những người đã và đang chinh phục trên hành trình học tiếng Anh, có đôi lúc lại có phần thắc mắc như thế này: “Làm thế nào để học tiếng Anh một cách hiệu quả nhất, làm thế nào để có thể nhồi được 3000 từ tiếng Anh để có thể giao tiếp được trôi chảy?”
Một câu hỏi vô cùng hóc búa và thật khó trả lời. Và lời giải đáp cho những câu hỏi như vậy là vô cùng trừu tượng. Chắc hẳn, đôi ba lần bạn đã từng nghe câu học thật nhiều từ vựng để có thể mở rộng vốn tiếng Anh của mình phải không nào. Việc học theo flashcard, học từ vựng theo chủ đề hay học theo gốc của từ vựng đó,..
Có rất nhiều phương pháp học từ vựng khác nhau tùy thuộc vào mỗi người. Có người thích học theo cách này, lại cũng có người hiệu quả theo cách khác. Đối với tôi, việc học từ vựng theo chủ đề là một cách vô cùng thông minh và hiệu quả để mình có thể học được từ vựng một cách nhanh chóng.
Dành cho những ai đang mong muốn cải thiện vốn từ vựng tiếng Anh trên lĩnh vực toán học của mình. Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu cho các bạn những thuật ngữ, từ vựng tiếng anh về toán học hay nhất theo từng khía cạnh, nội dung, mời bạn cùng tham khảo!
Thuật ngữ là các từ tiếng Anh chuyên ngành, là các từ được sử dụng một cách rộng rãi và phổ biến mà trong bất cứ một môi trường Toán học nào đều sử dụng, sau đây là một vài thuật ngữ toán học bằng tiếng Anh như vậy:
- Math: Toán học
- Mathematic: Thuộc về toán học
- Arithmetic: Số học
- Geometry: Hình học
- Algebra: Đại số
- Statistic: Thống kê
- Calculus: Phép tính
- Integer: Số nguyên
- Odd number: Số lẻ
- Even number: Số chẵn
- Prime number: Số nguyên tố
- Decimal: thập phân
- Fraction: phân số
- Decimal point: dấu thập phân
- Percent: Phần trăm
- Percentage: tỷ lệ phần trăm
- Theorem: định lý
- Problem: bài toán
- Formula: công thức
- Solution:lời giải
- Proof: chứng minh, dẫn chứng
- Graph: biểu đồ
- Axis: trục
- Average: trung bình
- Correlation: sự tương quan
- Probability: xác suất
- Equation: phương trình
- Dimension: chiều
- Area: vị trí, diện tích
- Circumference: chu vi đường tròn
- Diameter:đường kính
- Radius: bán kính
- Width: chiều rộng
- Length: chiều dài
- Height: chiều cao
- Acreage: Diện tích
- Perimeter: chu vi
- Volume: thể tích
- Angle: góc
- Right Angle: góc vuông
- Line: đường
- Straight line: đường thẳng
- Curve: đường cong
- Parallel: song song
- Tungent: tiếp tuyến
- Highest common factor (HCF): Hệ số chung lớn nhất
- Least common multiple (LCM)/ Lowest common multiple (LCM): Bộ số chung nhỏ nhất.
Trên đây là một số thuật ngữ tiếng anh về chủ đề toán học. Vậy bây giờ hãy cùng xem qua một vài từ vựng tiếng anh về toán học liên quan đến hình khối.
Sau khi nhắc đến các thuật ngữ trong toán học thường được sử dụng, tiếp theo sẽ là những hình mà bạn thường gặp trong toán học bằng tiếng Anh nhé!
- Circle: Hình tròn
- Triangle: Hình tam giác
- Equilateral triangle: Tam giác đều
- Similar triangles: Tam giác đồng dạng
- Square: Hình vuông
- Rectangle: Hình chữ nhật
- Pentagon: HÌnh ngũ giác
- Hexagon: Hình lục giác
- Octagon: Hình bát giác
- Star: Hình sao
- Oval: Hình ovan
- Polygon: Hình đa giác
- Cone: hình nón
- Cube: Hình lập phương
- Cylinder: Hình trụ
- Sphere: Hình cầu
- Pyramid: Hình chóp
Từ vựng tiếng anh trong toán học về mặt hình khối vô cùng đa dạng. Tuy nhiên chúng tôi chỉ có thể đề cập những từ vựng về hình khối thông dụng mà bạn hay nghe đến để bạn có một góc nhìn tiếp nhận trực quan hơn đối với từ vựng tiếng Anh trong lĩnh vực toán học dễ dàng hơn.
Xem thêm: Tìm hiểu các phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả nhất
Nếu như những thuật ngữ và từ vựng về những hình khối chưa đủ làm bạn thỏa mãn thì hãy cùng xem qua từ vựng về các phép tính toán học dưới đây nhé!
- Addition: phép cộng
- Subtraction: Phép trừ
- Multiplication: Phép nhân
- Division: Phép chia
- To add: cộng
- Subtract/ take away: trừ
- To multiply: nhân
- To divide: chia
- To calculate: tính
- Total: tổng
- Plus: dương
- Minus: âm
- Times/ Multiplied by: lần
- Square: bình phương
- Cubed: lập phương
- Square root: căn bậc hai
- Equal: bằng
Xem thêm: Top 11 trang web học tiếng anh miễn phí
Với rất nhiều học sinh có kinh nghiệm tham gia thi học sinh giỏi toán Olympic quốc tế, chắc chắn sẽ thấy những cụm từ từ trên như không quá khó khăn với họ, bởi họ đã được học và tiếp xúc với những từ ngữ cao cấp hơn. Dành cho những bạn đã và đang có cơ hội được tham gia giải Olympic quốc tế môn toán học, hãy cùng xem còn những từ vựng tiếng anh nào còn sót lại mà bạn chưa biết chưa nhé!
- Chord: Dây cung
- Adjacent pair: Cặp góc kề nhau
- Collinear: Cùng đường thẳng
- Concentric: Đồng tâm
- Congruent: bằng nhau
- Cylinder: Hình trụ
- Diameter: Đường kính
- Fraction: Phân số
- Hexagon: lục giác
- Isosceles triangle: Tam giác cân
- Sum: tổng
- Cyclic: nội tiếp
- Circumscribed: ngoại tiếp
- Perimeter: chu vi
- Inequality: Bất đẳng thức
- Similar Triangles: Tam giác đồng dạng
- Abacus: Bàn tính
- Abscissa: Hoành độ
- Absolute: Tuyệt đối
- Abut: chung biên, kề sát
- Accurate: Chính xác
- Addent: Số hạng
- Algebraic: Bộ cộng đại số
- Addition: Phép cộng
- Additivity: Tính chất phép cộng
- Adjoin: Kề, nối, chung biên
- Central angle: Góc ở tâm
- Circumference: Chu vi
- Coplanar: Cùng một mặt phẳng
- Decagon: Thập giác
- Equilateral Triangle: Tam giác đều
- Heptagon: Thất giác
- Inscribed angle: Góc nội tiếp
- Difference: Hiệu
- Quotient: Thương số
- Speed: Vận tốc
- Median: Trung tuyến
- Similar/ Congruent: Đồng dạng
- Prism/ cylinder: Hình lăng trụ
- Abridge: Rút gọn, làm tắt
- Abscissae: đường ngang
- Absolute Value: Giá trị tuyệt đối
- Accuracy: Độ chính xác
- Adder: Bộ cộng
- Amplitude: Bộ cộng biên độ
- Ad Infinium: Vô cùng
- Adjoint: Liên hợp
- Of a matrix: Ma trận liên hợp
- Affinity: Phép biến đổi Afin
- Finite: Tập hợp hữu hạn
- Product: Tập hợp tích
- Linear: Sự gộp tuyến tính
- Bounded: Tập hợp bị chặn
- Infinite: Tập hợp vô hạn
- Aggregation: Sự tổng hợp
- Agreement: Quy ước
- Rectangular parallelepiped: Hình hộp chữ nhật
- Kites: Tứ giác có hai cặp cạnh kề bằng nhau
- Root of equation/ solution of algebra: Nghiệm
- Abbreviate (Abv): Viết tắt
- Abelian: Có tính giao hoán
- Acnode: Điểm cô lập của đường cong
- Acyclic: Phi tuần hoàn
- Acyclicity: Tính không tuần hoàn
- of differential equation: Phương trình vi phân liên hợp
- Affinor: Toàn từ biến đổi tuyến tính
- Aggregate: Tập hợp, tụ tập lại
- Interior Angle; Góc có đỉnh nằm trong đường tròn.
- Cubic: Đơn vị khối
- Acute Angle: Góc nhọn
- Acute Triangle: Tam giác nhọn
- Alternate exterior: So le ngoài
- Alternate interior: So le trong
- Minor arc: Cung bé
- Major arc: Cung lớn
- Complementary: Phụ nhau
- Corresponding pair: Cặp góc đồng vị.
Đối với rất nhiều bạn đã quá quen với việc học tiếng anh kiểu học vẹt như trên lớp mà cô giáo giảng mà quên mất tầm quan trọng của việc học phương pháp nào cho phù hợp với bản thân. Những phương pháp như: Học bằng thẻ từ vựng, bằng cách viết lại nhiều lần, hay học qua hình ảnh,.. là những cách vô cùng hay và đem lại hiệu quả cao cho người học:
- Đối với phương pháp học từ vựng bằng thẻ Flashcard: Đây là một cách học vô cùng phổ biến và hiệu quả trên rất nhiều người, bạn có thể ra cửa hàng sách hay văn phòng phẩm để có thể mua những bộ thẻ Flashcard theo chủ đề, xem lại hàng ngày những flashcard đó sẽ khiến bạn nhanh nhớ từ vựng đó đấy nhé! Cách thứ hai, bạn có thể lên một số trang web tạo thẻ học từ vựng như Anki, Quizlet, tạo thẻ từ vựng và kiểm tra bản thân mỗi ngày.
- Đối với cách học ghi chép: Ghi lại những từ vựng, trường nghĩa, form từ của nó, bạn nên học một tối đa 20 từ một lần, sau khi học xong sẽ học sang những từ khác. Mỗi buổi tốt trước khi đi ngủ, hãy dở sách ra xem lại những từ mà mình đã học thuộc, trường hợp những từ chưa thuộc bạn cần đánh dấu để học lại từ đầu.
- Chơi game trên app học tiếng Anh: Hiện nay có vô số các app học tiếng anh trên điện thoại, bạn có thể vừa enjoy bằng cách chơi trò chơi, lại vừa có thể học được từ vựng tiếng Anh mà mình mong muốn.
- Học theo chủ đề, các cụm từ hoặc theo gốc của từ: Bạn có thể học từ vựng tiếng anh theo từng chủ đề như: Hometown, generation, environment,.. hoặc có thể học theo cụm collocation như: do harm, stay focused,.. điều này sẽ rất tốt cho bạn để sau này có thể giúp bạn nói chuyện bằng tiếng Anh tự nhiên hơn. Bên cạnh đó bạn có thể học gốc của từ, cách học này giúp bạn có thể hiểu từ vựng một cách sâu sắc, và bên cạnh đó giúp bạn rút ngắn thời gian học từ vựng của mình.
Trên đây là bài viết về những từ vựng tiếng anh về toán học, và những cách và tips học từ vựng tiếng Anh hiệu quả nhất. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích với các bạn.
Xem thêm: Bỏ túi ngay 3000 từ vựng thông dụng
Cách tự học tiếng anh giao tiếp tại nhà
Dưới đây là bài viết về cách tự học tiếng anh giao tiếp tại nhà, mời bạn cùng tham khảo:
Về Timviec365
Dành cho ứng viên
Dành cho nhà tuyển dụng
Việc làm theo khu vực
Việc làm theo ngành nghề
Công ty TNHH MTV JOB365
Nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên
Địa chỉ: Thôn Thị Trung, Xã Đình Dù, huyện Văn Lâm, Hưng Yên.Hotline: 0979.524.615
Liên hệ telegram: @timviec365
Email: timviec365.vn@gmail.com
TẢI APP ĐỂ TÌM VIỆC SIÊU TỐC
App CV365
App JobChat365
Công ty TNHH MTV JOB365
Nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên
Địa chỉ: Thôn Thị Trung, Xã Đình Dù, huyện Văn Lâm, Hưng Yên.Hotline: 0979.524.615
Liên hệ telegram: @timviec365
Email: timviec365.vn@gmail.com
TẢI APP ĐỂ TÌM VIỆC SIÊU TỐC
Tải app để tìm việc siêu tốc Tạo CV đẹp với 365+ mẫu CV xin việc