Tìm việc làm nhanh & Tuyển dụng hiệu quả
0Chat
Quay lại

Những từ vựng tiếng anh về toán học hay nhất bạn nên biết

Tác giả: Đào Thanh Hồng

Lần cập nhật gần nhất: ngày 13 tháng 08 năm 2021

Theo dõi timviec365 tại google new

Từ vựng tiếng Anh về toán học luôn là câu chuyện hóc búa cho những ai học toán bằng Tiếng Anh. Hôm nay, hãy cùng tìm hiểu từ vựng tiếng anh về toán học bạn nên biết nhé!

Đối với mỗi chúng ta, những người đã và đang chinh phục trên hành trình học tiếng Anh, có đôi lúc lại có phần thắc mắc như thế này: “Làm thế nào để học tiếng Anh một cách hiệu quả nhất, làm thế nào để có thể nhồi được 3000 từ tiếng Anh để có thể giao tiếp được trôi chảy?”

Một câu hỏi vô cùng hóc búa và thật khó trả lời. Và lời giải đáp cho những câu hỏi như vậy là vô cùng trừu tượng. Chắc hẳn, đôi ba lần bạn đã từng nghe câu học thật nhiều từ vựng để có thể mở rộng vốn tiếng Anh của mình phải không nào. Việc học theo flashcard, học từ vựng theo chủ đề hay học theo gốc của từ vựng đó,.. 

Có rất nhiều phương pháp học từ vựng khác nhau tùy thuộc vào mỗi người. Có người thích học theo cách này, lại cũng có người hiệu quả theo cách khác. Đối với tôi, việc học từ vựng theo chủ đề là một cách vô cùng thông minh và hiệu quả để mình có thể học được từ vựng một cách nhanh chóng.

Dành cho những ai đang mong muốn cải thiện vốn từ vựng tiếng Anh trên lĩnh vực toán học của mình. Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu cho các bạn những thuật ngữ, từ vựng tiếng anh về toán học hay nhất theo từng khía cạnh, nội dung, mời bạn cùng tham khảo!

1. Các thuật ngữ toán học bằng tiếng Anh - Từ vựng tiếng anh về toán học

Thuật ngữ là các từ tiếng Anh chuyên ngành, là các từ được sử dụng một cách rộng rãi và phổ biến mà trong bất cứ một môi trường Toán học nào đều sử dụng, sau đây là một vài thuật ngữ toán học bằng tiếng Anh như vậy:

- Math: Toán học 

- Mathematic: Thuộc về toán học 

- Arithmetic: Số học 

- Geometry: Hình học

- Algebra: Đại số

- Statistic: Thống kê

- Calculus: Phép tính

Các thuật ngữ toán học bằng tiếng Anh - Từ vựng tiếng anh về toán học
Các thuật ngữ toán học bằng tiếng Anh - Từ vựng tiếng anh về toán học

- Integer: Số nguyên 

- Odd number: Số lẻ

- Even number: Số chẵn

- Prime number: Số nguyên tố

- Decimal: thập phân

- Fraction: phân số

- Decimal point: dấu thập phân 

- Percent: Phần trăm

- Percentage: tỷ lệ phần trăm

Các thuật ngữ toán học bằng tiếng Anh - Từ vựng tiếng anh về toán học
Các thuật ngữ toán học bằng tiếng Anh 

- Theorem: định lý

- Problem: bài toán

- Formula: công thức

- Solution:lời giải

- Proof: chứng minh, dẫn chứng

- Graph: biểu đồ

- Axis: trục

- Average: trung bình

- Correlation: sự tương quan

- Probability: xác suất

- Equation: phương trình

- Dimension: chiều

- Area: vị trí, diện tích

- Circumference: chu vi đường tròn

- Diameter:đường kính

- Radius: bán kính

- Width: chiều rộng

- Length: chiều dài

- Height: chiều cao

- Acreage: Diện tích

- Perimeter: chu vi

- Volume: thể tích

- Angle: góc 

- Right Angle: góc vuông

- Line: đường

- Straight line: đường thẳng

- Curve: đường cong

- Parallel: song song

- Tungent: tiếp tuyến

- Highest common factor (HCF): Hệ số chung lớn nhất 

- Least common multiple (LCM)/ Lowest common multiple (LCM): Bộ số chung nhỏ nhất.

Trên đây là một số thuật ngữ tiếng anh về chủ đề toán học. Vậy bây giờ hãy cùng xem qua một vài từ vựng tiếng anh về toán học liên quan đến hình khối.

Mẫu cv

2. Chủ đề hình khối trong toán học - từ vựng tiếng anh về toán học 

Sau khi nhắc đến các thuật ngữ trong toán học thường được sử dụng, tiếp theo sẽ là những hình mà bạn thường gặp trong toán học bằng tiếng Anh nhé!

- Circle: Hình tròn

- Triangle: Hình tam giác

- Equilateral triangle: Tam giác đều

- Similar triangles: Tam giác đồng dạng

- Square: Hình vuông

Các thuật ngữ toán học bằng tiếng Anh - Từ vựng tiếng anh về toán học
Các thuật ngữ toán học bằng tiếng Anh - Từ vựng tiếng anh về toán học

- Rectangle: Hình chữ nhật

- Pentagon: HÌnh ngũ giác

- Hexagon: Hình lục giác

- Octagon: Hình bát giác

- Star: Hình sao

- Oval: Hình ovan 

- Polygon: Hình đa giác

- Cone: hình nón

- Cube: Hình lập phương

Từ vựng tiếng anh về toán học
Từ vựng tiếng anh về toán học

- Cylinder: Hình trụ 

- Sphere: Hình cầu

- Pyramid: Hình chóp

Từ vựng tiếng anh trong toán học về mặt hình khối vô cùng đa dạng. Tuy nhiên chúng tôi chỉ có thể đề cập những từ vựng về hình khối thông dụng mà bạn hay nghe đến để bạn có một góc nhìn tiếp nhận trực quan hơn đối với từ vựng tiếng Anh trong lĩnh vực toán học dễ dàng hơn.

Xem thêm: Tìm hiểu các phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả nhất

3. Từ vựng tiếng anh về toán học - các phép tính toán học

Nếu như những thuật ngữ và từ vựng về những hình khối chưa đủ làm bạn thỏa mãn thì hãy cùng xem qua từ vựng về các phép tính toán học dưới đây nhé!

- Addition: phép cộng 

- Subtraction: Phép trừ

- Multiplication: Phép nhân

- Division: Phép chia

- To add: cộng 

- Subtract/ take away: trừ

- To multiply: nhân 

- To divide: chia

- To calculate: tính

Từ vựng tiếng anh về toán học - các phép tính toán học
Từ vựng tiếng anh về toán học - các phép tính toán học

- Total: tổng

- Plus: dương

- Minus: âm

- Times/ Multiplied by: lần

- Square: bình phương

- Cubed: lập phương

- Square root: căn bậc hai

- Equal: bằng

Xem thêm: Top 11 trang web học tiếng anh miễn phí

4. Những từ vựng tiếng anh về toán học nâng cao

Đối với nhiều học sinh đã có kinh nghiệm thi học sinh giỏi toán Olympic quốc tế, chắc hẳn sẽ thấy những cụm từ phía trên có phần đơn giản với họ, vì họ đã được học và tiếp xúc với những từ cao cấp hơn. Dành cho những bạn đã và đang có cơ hội được tham gia giải Olympic quốc tế môn toán học, hãy cùng xem còn những từ vựng tiếng anh nào còn sót lại mà bạn chưa biết chưa nhé!

- Chord: Dây cung

- Adjacent pair: Cặp góc kề nhau

- Collinear: Cùng đường thẳng

- Concentric: Đồng tâm

- Congruent: bằng nhau

- Cylinder: Hình trụ

- Diameter: Đường kính

- Fraction: Phân số

- Hexagon: lục giác

- Isosceles triangle: Tam giác cân

- Sum: tổng

- Cyclic: nội tiếp 

- Circumscribed: ngoại tiếp

- Perimeter: chu vi

- Inequality: Bất đẳng thức

- Similar Triangles: Tam giác đồng dạng

Những từ vựng tiếng anh về toán học nâng cao
Những từ vựng tiếng anh về toán học nâng cao

- Abacus: Bàn tính

- Abscissa: Hoành độ

- Absolute: Tuyệt đối

- Abut: chung biên, kề sát

- Accurate: Chính xác

- Addent: Số hạng

- Algebraic: Bộ cộng đại số

- Addition: Phép cộng

- Additivity: Tính chất phép cộng

- Adjoin: Kề, nối, chung biên

- Central angle: Góc ở tâm

- Circumference: Chu vi

- Coplanar: Cùng một mặt phẳng

- Decagon: Thập giác

- Equilateral Triangle: Tam giác đều

- Heptagon: Thất giác

- Inscribed angle: Góc nội tiếp

- Difference: Hiệu

- Quotient: Thương số

- Speed: Vận tốc 

- Median: Trung tuyến

- Similar/ Congruent: Đồng dạng

- Prism/ cylinder: Hình lăng trụ 

- Abridge: Rút gọn, làm tắt

- Abscissae: đường ngang

- Absolute Value: Giá trị tuyệt đối

- Accuracy: Độ chính xác

- Adder: Bộ cộng

- Amplitude: Bộ cộng biên độ

- Ad Infinium: Vô cùng 

- Adjoint: Liên hợp 

- Of a matrix: Ma trận liên hợp  

- Affinity: Phép biến đổi Afin

- Finite: Tập hợp hữu hạn

- Product: Tập hợp tích

- Linear: Sự gộp tuyến tính

- Bounded: Tập hợp bị chặn

- Infinite: Tập hợp vô hạn

- Aggregation: Sự tổng hợp

- Agreement: Quy ước

- Rectangular parallelepiped: Hình hộp chữ nhật

- Kites: Tứ giác có hai cặp cạnh kề bằng nhau

- Root of equation/ solution of algebra: Nghiệm

- Abbreviate (Abv): Viết tắt

- Abelian: Có tính giao hoán

- Acnode: Điểm cô lập của đường cong

- Acyclic: Phi tuần hoàn

- Acyclicity: Tính không tuần hoàn

- of differential equation: Phương trình vi phân liên hợp

- Affinor: Toàn từ biến đổi tuyến tính

- Aggregate: Tập hợp, tụ tập lại

- Interior Angle; Góc có đỉnh nằm trong đường tròn.

- Cubic: Đơn vị khối

- Acute Angle: Góc nhọn

- Acute Triangle: Tam giác nhọn

- Alternate exterior: So le ngoài

- Alternate interior: So le trong

- Minor arc: Cung bé

- Major arc: Cung lớn

- Complementary: Phụ nhau

- Corresponding pair: Cặp góc đồng vị.

5. Những tips học từ vựng hiệu quả dành cho những người mới bắt đầu

Đối với rất nhiều bạn đã quá quen với việc học tiếng anh kiểu học vẹt như trên lớp mà cô giáo giảng mà quên mất tầm quan trọng của việc học phương pháp nào cho phù hợp với bản thân. Những phương pháp như: Học bằng thẻ từ vựng, bằng cách viết lại nhiều lần, hay học qua hình ảnh,.. là những cách vô cùng hay và đem lại hiệu quả cao cho người học: 

- Đối với phương pháp học từ vựng bằng thẻ Flashcard: Đây là một cách học vô cùng phổ biến và hiệu quả trên rất nhiều người, bạn có thể ra cửa hàng sách hay văn phòng phẩm để có thể mua những bộ thẻ Flashcard theo chủ đề, xem lại hàng ngày những flashcard đó sẽ khiến bạn nhanh nhớ từ vựng đó đấy nhé! Cách thứ hai, bạn có thể lên một số trang web tạo thẻ học từ vựng như Anki, Quizlet, tạo thẻ từ vựng và kiểm tra bản thân mỗi ngày.

Những tips học từ vựng hiệu quả dành cho những người mới bắt đầu
Những tips học từ vựng hiệu quả dành cho những người mới bắt đầu

- Đối với cách học ghi chép: Ghi lại những từ vựng, trường nghĩa, form từ của nó, bạn nên học một tối đa 20 từ một lần, sau khi học xong sẽ học sang những từ khác. Mỗi buổi tốt trước khi đi ngủ, hãy dở sách ra xem lại những từ mà mình đã học thuộc, trường hợp những từ chưa thuộc bạn cần đánh dấu để học lại từ đầu.

- Chơi game trên app học tiếng Anh: Hiện nay có vô số các app học tiếng anh trên điện thoại, bạn có thể vừa enjoy bằng cách chơi trò chơi, lại vừa có thể học được từ vựng tiếng Anh mà mình mong muốn.

- Học theo chủ đề, các cụm từ hoặc theo gốc của từ: Bạn có thể học từ vựng tiếng anh theo từng chủ đề như: Hometown, generation, environment,.. hoặc có thể học theo cụm collocation như: do harm, stay focused,.. điều này sẽ rất tốt cho bạn để sau này có thể giúp bạn nói chuyện bằng tiếng Anh tự nhiên hơn. Bên cạnh đó bạn có thể học gốc của từ, cách học này giúp bạn có thể hiểu từ vựng một cách sâu sắc, và bên cạnh đó giúp bạn rút ngắn thời gian học từ vựng của mình.

Trên đây là bài viết về những từ vựng tiếng anh về toán học, và những cách và tips học từ vựng tiếng Anh hiệu quả nhất. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích với các bạn.

Xem thêm: Bỏ túi ngay 3000 từ vựng thông dụng

Cách tự học tiếng anh giao tiếp tại nhà

Dưới đây là bài viết về cách tự học tiếng anh giao tiếp tại nhà, mời bạn cùng tham khảo:

Cách tự học tiếng anh giao tiếp tại nhà 

Từ khóa liên quan

Chuyên mục

Bí quyết viết CV-Tâm sự Nghề nghiệp-Cẩm Nang Tìm Việc-Kỹ Năng Tuyển Dụng-Cẩm nang khởi nghiệp-Kinh nghiệm ứng tuyển việc làm-Kỹ năng ứng xử văn phòng-Quyền lợi người lao động-Bí quyết đào tạo nhân lực-Bí quyết lãnh đạo-Bí quyết làm việc hiệu quả-Bí quyết viết đơn xin nghỉ phép-Bí quyết viết thư xin thôi việc-Cách viết đơn xin việc-Bí quyết thành công trong công việc-Bí quyết tăng lương-Bí quyết tìm việc dành cho sinh viên-Kỹ năng đàm phán lương-Kỹ năng phỏng vấn-Kỹ năng quản trị doanh nghiệp-Kinh nghiệm tìm việc làm tại Hà Nội-Kinh nghiệm tìm việc làm tại Đà Nẵng-Mẹo viết hồ sơ xin việc-Mẹo viết thư xin việc-Chia sẻ kinh nghiệm ngành Kinh doanh - Bán hàng-Định hướng nghề nghiệp-Top việc làm hấp dẫn-Tư vấn nghề nghiệp lao động phổ thông-Tư vấn việc làm Hành chính văn phòng-Tư vấn việc làm ngành Báo chí-Tư vấn tìm việc làm thêm-Tư vấn việc làm ngành Bất động sản-Tư vấn việc làm ngành Công nghệ thông tin-Tư vấn việc làm ngành Du lịch-Tư vấn việc làm ngành Kế toán-Tư vấn việc làm ngành Kỹ thuật-Tư vấn việc làm ngành Sư phạm-Tư vấn việc làm ngành Luật-Tư vấn việc làm thẩm định-Tư vấn việc làm vị trí Content-Tư vấn việc làm ngành Nhà hàng - Khách sạn-Tư vấn việc làm quản lý-Kỹ năng văn phòng-Nghề truyền thống-Các vấn đề về lương-Tư vấn tìm việc làm thời vụ-Cách viết Sơ yếu lý lịch-Cách gửi hồ sơ xin việc-Biểu mẫu phục vụ công việc-Tin tức tổng hợp-Ý tưởng kinh doanh-Chia sẻ kinh nghiệm ngành Marketing-Kinh nghiệm tìm việc làm tại Bình Dương-Kinh nghiệm tìm việc làm tại Hồ Chí Minh-Mẹo viết Thư cảm ơn-Góc Công Sở-Câu chuyện nghề nghiệp-Hoạt động đoàn thể-Tư vấn việc làm Biên - Phiên dịch-Tư vấn việc làm Ngành Nhân Sự-Tư vấn việc làm Ngành Xuất Nhập Khẩu - Logistics-Tư vấn việc làm Ngành Tài Chính - Ngân Hàng-Tư vấn việc làm Ngành Xây Dựng-Tư vấn việc làm Ngành Thiết kế - Mỹ thuật-Tư vấn việc làm Ngành Vận tải - Lái xe-Quản trị nhân lực -Quản trị sản xuất-Cẩm nang kinh doanh-Tư vấn việc làm Ngành Thiết kế - Nội thất-Mô tả công việc ngành Kinh doanh-Mô tả công việc ngành Bán hàng-Mô tả công việc Tư vấn - Chăm sóc khách hàng-Mô tả công việc ngành Tài chính - Ngân hàng-Mô tả công việc ngành Kế toán - Kiểm toán-Mô tả công việc ngành Marketing - PR-Mô tả công việc ngành Nhân sự-Mô tả công việc ngành IT - Công nghệ thông tin-Mô tả công việc ngành Sản xuất-Mô tả công việc ngành Giao nhận - Vận tải-Mô tả công việc Kho vận - Vật tư-Mô tả công việc ngành Xuất nhập khẩu – Logistics-Mô tả công việc ngành Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn-Mô tả công việc ngành Hàng không-Mô tả công việc ngành Xây dựng-Mô tả công việc ngành Y tế - Dược-Mô tả công việc Lao động phổ thông-Mô tả công việc ngành Kỹ thuật-Mô tả công việc Nhà nghiên cứu-Mô tả công việc ngành Cơ khí - Chế tạo-Mô tả công việc bộ phận Quản lý hành chính-Mô tả công việc Biên - Phiên dịch-Mô tả công việc ngành Thiết kế-Mô tả công việc ngành Báo chí - Truyền hình-Mô tả công việc ngành Nghệ thuật - Điện ảnh-Mô tả công việc ngành Spa – Làm đẹp – Thể lực-Mô tả công việc ngành Giáo dục - Đào tạo-Mô tả công việc Thực tập sinh - Intern-Mô tả công việc ngành Freelancer-Mô tả công việc Công chức - Viên chức-Mô tả công việc ngành Luật - Pháp lý-Tư vấn việc làm Chăm Sóc Khách Hàng -Tư vấn việc làm Vật Tư - Kho Vận-Hồ sơ doanh nhân-Việc làm theo phường-Danh sách các hoàng đế nổi tiếng-Tài liệu gia sư-Vĩ Nhân Thời Xưa-Chấm Công-Danh mục văn thư lưu trữ-Tài Sản Doanh Nghiệp-KPI Năng Lực-Nội Bộ Công Ty - Văn Hóa Doanh Nghiệp-Quản Lý Quan Hệ Khách Hàng-Quản Lý Công Việc Nhân Viên-Chuyển văn bản thành giọng nói-Giới Thiệu App Phiên Dịch-Quản Lý Kênh Phân Phối-Đánh giá nhân viên-Quản lý ngành xây dựng-Hóa đơn doanh nghiệp-Quản Lý Vận Tải-Kinh nghiệm Quản lý mua hàng-Danh thiếp cá nhân-Quản Lý Trường Học-Quản Lý Đầu Tư Xây Dựng-Kinh Nghiệm Quản Lý Tài Chính-Kinh nghiệm Quản lý kho hàng-Quản Lý Gara Ô Tô-Xem thêm gợi ý